🔍
Search:
VẤT VẢ
🌟
VẤT VẢ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 하느라 힘을 들이고 애를 씀. 또는 그런 어려움.
1
SỰ VẤT VẢ:
Việc cố gắng và bỏ công sức để làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
몹시 바쁘고 힘든 일.
1
CÔNG VIỆC VẤT VẢ:
Công việc rất bận rộn và vất vả.
-
Phó từ
-
1
매우 어렵게.
1
VẤT VẢ, KHÓ NHỌC:
Một cách rất khó khăn.
-
☆
Tính từ
-
1
몸이나 처지 또는 하는 일이 몹시 힘들고 어렵다.
1
VẤT VẢ, MỆT MỎI, MỆT:
Cơ thể hay hoàn cảnh hoặc việc đang làm vô cùng khó khăn và vất vả.
-
☆
Tính từ
-
1
육체적, 정신적으로 하는 일이 괴롭고 힘들다.
1
KHỔ, VẤT VẢ, KHÓ KHĂN:
Việc đang làm rất vất vả khó khăn cả về thể chất lẫn tinh thần.
-
Danh từ
-
1
아주 심하게 어렵고 힘든 일을 겪음.
1
SỰ KHỐN KHỔ, SỰ VẤT VẢ:
Việc gặp rất nhiều khó khăn và vất vả.
-
Danh từ
-
1
힘들여 수고하고 애씀.
1
SỰ VẤT VẢ, SỰ NHỌC CÔNG:
Sự cố gắng dùng sức để làm vất vả.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
덥거나 몸이 아프거나 긴장을 했을 때 피부를 통해 나오는 짭짤한 맑은 액체.
1
MỒ HÔI:
Chất lỏng trong suốt hơi mặn thoát ra ngoài qua làn da khi nóng hay cơ thể bị ốm hoặc căng thẳng.
-
2
(비유적으로) 노력이나 수고.
2
MỒ HÔI, SỰ VẤT VẢ:
(cách nói ẩn dụ) Sự nỗ lực hay khó nhọc.
-
Tính từ
-
1
몹시 힘들고 괴로워 견디기 어렵다.
1
RẤT KHÓ KHĂN, RẤT VẤT VẢ:
Thật gian nan vất vả, khó chịu đựng.
-
Động từ
-
1
괴롭거나 어렵고 힘든 일을 겪다.
1
KHỔ SỞ, VẤT VẢ, NHỌC CÔNG:
Trải qua việc vất vả và khó khăn hay phiền toái.
-
-
1
오랫동안 육체적인 고통을 견뎌 내면서.
1
CÒNG LƯNG VẤT VẢ, CÒNG XƯƠNG:
Chịu đựng những đau đớn về thể xác trong thời gian dài.
-
-
1
오랫동안 육체적인 고통을 견뎌 내면서.
1
CÒNG LƯNG VẤT VẢ, CÒNG XƯƠNG:
Chịu đựng sự khổ cực về thể xác trong thời gian dài.
-
Phó từ
-
1
어렵게 겨우.
1
MỘT CÁCH VẤT VẢ, MỘT CÁCH KHÓ NHỌC:
Một cách khó khăn.
-
Động từ
-
1
경기나 전쟁에서 힘들고 어렵게 싸우다.
1
CHIẾN ĐẤU GIAN KHỔ:
Đấu tranh gian khổ trong cuộc thi hay trong chiến tranh.
-
2
어떤 일을 어렵고 힘들게 진행하다.
2
GIAN NAN, VẤT VẢ:
Trải qua khó khăn trong khi làm việc gì.
-
☆
Tính từ
-
1
힘이 모자라거나 부족하여 어떤 일을 당해 내기 어렵다.
1
VẤT VẢ, GIAN KHỔ, KHÓ KHĂN, GIAN NAN:
Không có hoặc thiếu sức lực nên khó có thể đương đầu được với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
체조 등의 운동에서 어려움의 정도가 큼.
1
SỰ KHÓ KHĂN, SỰ KHỔ LUYỆN, SỰ VẤT VẢ:
Mức độ khó khăn trong các môn thể thao.
-
Danh từ
-
1
국민이 생활하는 데 겪는 어려움이나 고통.
1
NỖI VẤT VẢ CỦA DÂN, SỰ KHỔ CỰC CỦA DÂN:
Sự khó khăn hay nỗi khổ mà người dân phải trải qua trong cuộc sống.
-
☆
Tính từ
-
1
일이나 생활 등에 어렵고 힘든 점이 있다.
1
KHÓ NHỌC, KHỔ ẢI, KHỔ SỞ, VẤT VẢ, GIAN NAN:
Gặp nhiều khó khăn, vất vả trong công việc hay cuộc sống.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 하느라 힘을 들이고 애를 쓰다.
1
KHỔ CÔNG, MẤT CÔNG SỨC, BỎ CÔNG SỨC, VẤT VẢ:
Tốn công sức và cố gắng để làm việc nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1
힘이나 기세가 몹시 세다.
1
MẠNH MẼ, DỮ DỘI:
Sức mạnh hoặc khí thế rất mạnh.
-
2
어떤 일이 견디기 어려울 정도로 힘들다.
2
KHẮC NGHIỆT, VẤT VẢ, CỰC NHỌC:
Việc gì đó vất vả đến mức khó chịu đựng được.
🌟
VẤT VẢ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
아무리 힘들고 어려운 일이 생겨도 해결할 방법은 있기 마련이라는 말.
1.
(DÙ TRỜI CÓ SẬP CŨNG CÓ LỖ CHUI LÊN), LUÔN CÓ TIA SÁNG Ở CUỐI ĐƯỜNG HẦM:
Cách nói thể hiện rằng đương nhiên sẽ có cách giải quyết cho dù việc khó khăn hay vất vả đến mức nào.
-
Phó từ
-
1.
무게를 적게.
1.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Một cách ít nặng.
-
2.
맡은 일의 비중이나 가치, 책임 등이 낮거나 적게.
2.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Tỉ trọng, giá trị hay trách nhiệm… của công việc đảm nhận thấp hoặc ít.
-
3.
죄나 실수, 손해 등이 심하지 않게.
3.
(MỘT CÁCH) NHẸ:
Tội, lỗi hay thiệt hại… một cách không nghiêm trọng.
-
4.
생각이나 말, 행동이 진지하지 않게.
4.
MỘT CÁCH KHINH SUẤT:
Suy nghĩ hay lời nói, hành động một cách không nghiêm túc.
-
5.
부담이 되지 않도록 간단하게.
5.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Một cách đơn giản để không thành gánh nặng
-
6.
대수롭지 않게.
6.
MỘT CÁCH COI THƯỜNG:
Một cách không quan trọng.
-
7.
힘이 들지 않고 쉽게.
7.
MỘT CÁCH NHẸ NHÀNG:
Một cách dễ dàng và không vất vả.
-
8.
일렁이거나 흔들리는 정도가 약하게.
8.
MỘT CÁCH RUNG RINH, MỘT CÁCH LĂN TĂN:
Mức độ đu đưa hoặc cuốn cuộn một cách yếu ớt.
-
9.
옷차림이나 화장이 요란하지 않고 활동하기에 편하게.
9.
(MỘT CÁCH) GỌN NHẸ, GIẢN DỊ:
Ăn mặc hay trang điểm một cách thuận tiện cho hoạt động, không hoa hòe hoa sói.
-
10.
몸의 움직임이 재빠르게.
10.
THOĂN THOẮT:
Sự di chuyển thân mình một cách nhanh nhẹn.
-
11.
마음이 편하고 경쾌하게.
11.
MỘT CÁCH NHẸ NHÕM:
Lòng thoải mái và nhẹ nhõm.
-
Danh từ
-
1.
힘든 일을 버티거나 감당해 내는 굳센 힘과 끈기.
1.
SỨC CHỊU ĐỰNG, SỨC DẺO DAI:
Sức mạnh và khả năng dẻo dai đảm đương hay gánh chịu việc vất vả.
-
Động từ
-
1.
몹시 힘들고 어려운 조건에서 힘을 다해 싸우다.
1.
CHIẾN ĐẤU ÁC LIỆT, CHIẾN ĐẤU GIAN KHỔ:
Dốc hết sức chiến đấu trong điều kiện rất vất vả và khó khăn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
힘든 일을 하거나 어떤 일에 시달려서 힘이 없다.
1.
KIỆT SỨC, MỆT MỎI:
Không có sức vì làm việc vất vả hay bị phiền nhiễu bởi việc gì đó.
-
2.
어떤 일이나 사람에게 시달리거나 만족하지 못하여 싫증이 나다.
2.
CHÁN CHƯỜNG, MỆT MỎI:
Bị phiền nhiễu bởi người hay việc nào đó hoặc không thể thỏa mãn và sinh ra mệt mỏi chán nản.
-
☆
Tính từ
-
1.
일이나 생활 등에 어렵고 힘든 점이 있다.
1.
KHÓ NHỌC, KHỔ ẢI, KHỔ SỞ, VẤT VẢ, GIAN NAN:
Gặp nhiều khó khăn, vất vả trong công việc hay cuộc sống.
-
Danh từ
-
1.
몹시 힘든 육체적 노동.
1.
LAO DỊCH:
Việc lao động vô cùng vất vả về mặt thể chất.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 위해 바친 노력과 수고. 또는 그 결과.
1.
CÔNG LAO:
Sự vất vả và nỗ lực bỏ ra vì một việc gì. Hoặc kết quả đó.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍게 불다.
1.
THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU, KHẼ LAY:
Gió thổi một cách nhẹ nhàng.
-
2.
태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다.
2.
LÁO LẾU:
Thái độ không đúng đắn và hành xử hơi ngỗ ngáo.
-
3.
작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.
3.
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.
-
4.
위태롭게 매달려 힘들게 붙어 있다.
4.
BÁM VÍU, VƯỚNG VÍU:
Bám lấy một cách vất vả vì gặp nguy.
-
Phó từ
-
1.
어떤 일을 하기에 힘이 들고 괴롭게.
1.
MỘT CÁCH KHÓ NHỌC, MỘT CÁCH NHỌC CÔNG:
Làm việc nào đó một cách vất vả và phiền phức.
-
Danh từ
-
1.
바람과 서리.
1.
PHONG SƯƠNG:
Gió và sương.
-
2.
(비유적으로) 세상의 어려움과 고생.
2.
SỰ DÃI DẦU SƯƠNG GIÓ:
(cách nói ẩn dụ) Sự khó khăn và vất vả trên thế gian.
-
-
1.
힘들고 어려운 삶을 살다.
1.
ĐI CON ĐƯỜNG ĐẦY CHÔNG GAI:
Sống một cuộc sống vất vả và khó khăn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한번 알았던 것을 기억하지 못하거나 기억해 내지 못하다.
1.
QUÊN:
Không nhớ được hoặc không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
-
2.
기억해야 할 것을 한순간 미처 생각해 내지 못하다.
2.
QUÊN KHUẤY, QUÊN BÉNG:
Không thể nghĩ ra được trong chốc lát cái phải nhớ.
-
3.
어려움이나 고통, 또는 좋지 않은 지난 일을 마음속에 두지 않거나 신경 쓰지 않다.
3.
QUÊN, KHÔNG NGHĨ TỚI:
Không để tâm hoặc để trong lòng sự khó khăn hay vất vả, hoặc việc không tốt.
-
4.
본분이나 은혜 등을 마음에 새겨 두지 않다.
4.
QUÊN, LÃNG QUÊN:
Không khắc sâu trong lòng bổn phận hay ân huệ...
-
5.
어떤 일에 열중한 나머지 잠이나 식사 등을 제대로 챙기지 않다.
5.
QUÊN, BỎ QUÊN:
Tập trung quá vào công việc nào đó để rồi không chăm lo đầy đủ giấc ngủ hay bữa ăn.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
억지로 꾸미지 않아 이상함이 없다.
1.
TỰ NHIÊN:
Không trang trí một cách gượng ép nên không có gì khác thường.
-
2.
도리나 이치에 맞고 당연하다.
2.
TỰ NHIÊN:
Đúng và đương nhiên với đạo lí hay lẽ phải.
-
3.
힘들이거나 애쓰지 않고 저절로 된 듯하다.
3.
TỰ NHIÊN:
Không vất vả hay ráng sức mà tự dưng đạt được.
-
Phó từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이는 모양.
1.
QUẰN QUẠI:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰는 모양.
2.
QUƠ QUÀO:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
Động từ
-
1.
재료에 소금, 식초, 설탕 등이 배어들다.
1.
ƯỚP:
Làm cho muối, dấm hay đường... thấm vào nguyên liệu.
-
2.
땀이나 기름 등의 더러운 물질이 묻거나 끼어 찌들다.
2.
THẤM ĐẪM, ƯỚT ĐẪM:
Chất bẩn như mồ hôi hay dầu mỡ... dính hoặc thấm vào.
-
3.
힘든 일이나 독한 기운에 시달려 지치다.
3.
NGẬP NGỤA, NGẬP TRONG:
Mệt mỏi, kiệt sức bởi công việc vất vả hay khí độc.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
무게가 많이 나가다.
1.
NẶNG:
Có trọng lượng nhiều.
-
2.
책임이나 맡은 역할이 크고 중요하다.
2.
NẶNG, NẶNG NỀ:
Trách nhiệm hay vai trò đảm trách to lớn và quan trọng.
-
3.
잘못이나 죄가 크다.
3.
NẶNG, NGHIÊM TRỌNG:
Tội hay lỗi lớn.
-
4.
힘이 빠져 움직이기가 어렵고 힘들다.
4.
NẶNG NỀ:
Hết sức lực nên di chuyển khó khăn và vất vả.
-
5.
움직임이 둔하고 느리다.
5.
NẶNG NHỌC:
Sự di chuyển chậm chạp và rề rà.
-
6.
기분이나 분위기 등이 유쾌하지 못하고 어둡고 답답하다.
6.
NẶNG NỀ:
Tâm trạng hay bầu không khí không dễ chịu, u tối và ngột ngạt.
-
7.
소리가 명랑하지 않고 심각하거나 색깔 등이 어둡다.
7.
NẶNG, TRẦM TRỌNG:
Âm thanh không được vui tươi và nặng nề hay màu sắc tối tăm.
-
8.
벌이나 벌금 등이 부담이 될 정도로 심하고 많다.
8.
NẶNG:
Hình phạt hay tiền phạt nhiều và nặng nề đến mức trở thành gánh nặng.
-
9.
임신으로 배가 불러서 움직이기 힘들다.
9.
NẶNG NHỌC:
Bụng to vì có thai nên di chuyển vất vả.
-
10.
아주 중요하다.
10.
TRỌNG ĐẠI:
Rất quan trọng.
-
Phó từ
-
1.
몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리.
1.
Ư Ứ, HỪ HỪ:
Âm thanh liên tục phát ra do kiệt quệ vì quá đau đớn hay vất vả.
-
Danh từ
-
1.
험하고 고생스럽거나 꺼림칙한 일.
1.
VIỆC RỦI RO, VIỆC KHÔNG MAY:
Việc không suôn sẻ hoặc vất vả, khó khăn.
-
2.
불행한 일.
2.
VIỆC BẤT HẠNH, THẢM HOẠ:
Việc bất hạnh, thảm hoạ.
-
Động từ
-
1.
몹시 고생을 하거나 힘들여서 하다.
1.
ỨA MÁU, TỨA MÁU:
Làm rất vất vả hoặc khó nhọc.